| | | | |
| [đáng lẽ] |
| | ought to have past participle; should have past participle |
| | Äáng lẽ ông ta chÆ°a được thăng cấp thiếu tá, nhÆ°ng vì ông ta công tác rất tÃch cá»±c nên cÅ©ng được chiếu cố |
| He oughtn't to have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal; He should not |
| have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal |
| | Äáng lẽ phải áp dụng phÆ°Æ¡ng pháp nà y từ lâu rồi |
| This method is long overdue |
| | Äáng lẽ... không cần phải... |
| | Need not have past participle |
| | Äáng lẽ tôi không cần phải vá»™i và ng nhÆ° thế |
| I need not have been in such a hurry |